Chào bạn, có phải bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp sản phẩm trong lĩnh vực robot của ATI Industrial Automation? Hay bạn đang cần hỗ trợ tư vấn chọn linh kiện trong ngành robot? CTI Supply- Đại diện của ATI Industrial Automation tại Việt Nam sẽ giải quyết các nhu cầu này của bạn.
Nội dung chính
1. CTI Supply nhà cung cấp chính thức sản phẩm ATI Industrial Automation tại Việt Nam
Nắm bắt nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực làm giải pháp robot, CTI Supply đã hợp tác với ATI Industrial Automation để phân phối sản phẩm ở thị trường Việt Nam. Khách hàng sẽ được tư vấn, chọn sản phẩm phù hợp với ứng dụng của mình. CTI Supply cam kết cung cấp hàng chính hãng, bảo hành theo chính sách hãng, CO, CQ đầy đủ cho khách hàng.
2. Giới thiệu ATI IA

Năm 1989, ATI bắt đầu sản xuất dụng cụ dành cho robot. Những nổ lực của ATI đã tạo nên những sản phẩm phụ kiện robot linh hoạt và đáng tin cậy. ATI quyết tâm trong việc biến sản phẩm của mình trở thành sản phẩm tối ưu nhất trong lĩnh vực phụ kiện dành cho robot. Sản phẩm được chứng nhận ISO 9001 đảm bảm chất lượng cho những yêu cầu khắc khe của khách hàng trong các lĩnh vực: Robot, Không gian vũ trụ, Ô tô, Điện tử, …
Các dòng sản phẩm mà ATI đang là thế mạnh của ATI: Robotic Tool Changers (Khớp nối nhanh tự động), Force Torque Sensors (Cảm biến lực/mô men), Material Removal Tools (dụng cụ đánh bavia), Utility Couplers (Khớp nối đa dụng), Manual Tool Changers (Khớp nối nhanh bằng tay), Robotic Collision Sensors (Cảm biến chống va đập), Compliance Devices (Thiết bị bù sai số)
3. Robotic Tool Changers (Khớp nối nhanh tự động dùng cho Robot)
3.1. Giới thiệu về thiết bị.

Robotic Tool Changers là thiết bị khí nén mạnh mẽ là thiết bị kết nối giữa cánh tay robot và thiết bị công tác đầu cuối. Thiết bị này giúp tăng tính linh hoạt của cánh tay robot, giúp 1 cánh tay robot có thể thay đổi nhiều thiết bị đầu cuối khác nhau như: hàm kẹp, giác hút chân không, đầu hàn, đầu đánh ba via kim loại, …
Một bộ Robotic Tool Changers gồm 2 bộ phận chính: phần gắn trên cánh tay robot (đầu cái) và phần gắn trên tools (đầu đực). Hai bộ phận này được khóa lại với nhau nhờ vào cơ cấu khóa được dẫn động bằng piston khí nén đảm bảo khóa chặt và tính năng chống tháo rời ngay cả khi mất nguồn khí nén. Một khi 2 nữa bộ phận chính của Robotic Tool Changers kết nối với nhau thì cũng là lúc các kết nối khác như: điện, khí nén, tín hiệu, thủy lực, … cũng được kết nối với nhau, đảm bảo hoạt động cho phần dụng cụ gắn trên đầu đực của bộ thiết bị.
3.2. Lợi thế của bộ Tool changers.
- Tăng hiệu suất hoạt động của ứng dụng robot
- Tự động hóa quá trình trao đổi thiết bị đầu cuối
- Triển khai việc sử dụng nhiều thiết bị đầu cuối cho một cánh tay robot trong 1 chu trình làm việc
- Linh hoạt trong việc kết nối nhiều loại kết nối khác nhau
3.3. Đặc điểm của bộ Robotic Tool Changers:
- Tính năng khóa chống rớt: trong trường hợp mất nguồn khí nén, thiết bị đầu cuối gắn trên phần đầu đực của tool changer vẫn đảm bảo được giữ lại, chống rơi ra khỏi thiết bị.
- Độ cứng vững cao: thiết bị đảm bảo hoạt động tốt trong điều kiện rung động mạnh hoặc mức gia tốc cao
- Độ tin cậy cao: Thiết bị có độ bền cao và ổn định đã được khách hàng kiểm chứng qua nhiều năm sử dụng
- Tính năng khóa không cần chạm: Tính năng này giúp 2 nữa của thiết bị có thể kết nối với nhau mà không cần phải chạm vào nhau. Giúp cho nhân viên vận hành robot dễ dàng trong việc dạy cho robot điểm kết nối và ngắt kết nối giữa 2 nữa thiết bị. Giảm thiểu việc thiết bị bị hư hại, mòn do va chạm tiếp xúc.
- Dế dàng tính hợp: ATI thiết kế sẵn một số thiết bị đi kèm như: giá đỡ, cảm biến, đầu kết nối, … giúp khách hàng dễ dàng sử dụng
3.4. Cơ chế kết nối giữa 2 nửa thiết bị Robotic Tool Changers
Quá trình kết nối đầu đực và đầu cái bao gồm 3 bước:
Bước 1: Bộ phận Cam gắn trên piston sẽ di chuyển xuống để đẩy những viên bi đã được tôi cứng di chuyển kẹp vào ngàm của phần đầu đực

Bước 2: Bộ phận Cam tiếp tục di chuyển xuống để những viên bị trượt vào rãnh của bộ phận Cam. Tại đây, cơ cấu sẽ tạo nên một lực ép rất lớn tác động lên bi và ngàm của phần đầu đực

Bước 3: Trong trường hợp mất khí, những viên bị vẫn được giữ chặt trong rãnh của bộ phận Cam đảm bảo chống rơi cho phần đầu đực và phần thiết bị gắn trên đó.

3.5. Các loại Tool Changers của ATI IA
- Loại tiêu chuẩn: tham khảo bảng thông số bên dưới
MODEL | Suggested Payload Limit | Static Moment Capacity
(X and Y)* |
Static Moment Capacity
(Z)* |
Pneumatic Pass-Thru Ports (Qty) Size |
QC-1 | 3 lb (1.4 kg) | 8.7 lbf-in (0.983 Nm) | 10.2 lbf-in (1.15 Nm) | (4) M5 or #10-32 |
QC-7 | 35 lb (16 kg) | 180 lbf-in (20.3 Nm) | 110 lbf-in (12.4 Nm) | (5) M5 or #10-32 |
QC-11 | 35 lb (16 kg) | 180 lbf-in (20.3 Nm) | 110 lbf-in (12.4 Nm) | (6) M5 or #10-32 |
QC-11 Hollow-Wrist | 35 lb (16 kg) | 180 lbf-in (20.3 Nm) | 110 lbf-in (12.4 Nm) | See drawing |
QC-20 | 55 lb (25 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 690 lbf-in (78 Nm) | (12) M5 or #10-32 |
QC-20 Hollow-Wrist | 55 lb (25 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 690 lbf-in (78 Nm) | See drawing |
QC-21 | 55 lb (25 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 690 lbf-in (78 Nm) | (8) 1/8 NPT |
QC-21 Hollow-Wrist | 55 lb (25 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 690 lbf-in (78 Nm) | See drawing |
QC-22 | 55 lb (25 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 800 lbf-in (90.4 Nm) | (6) 3/8 NPT |
QC-29 | 77 lb (35 kg) | 500 lbf-in (56.5 Nm) | 690 lbf-in (78 Nm) | See drawing |
QC-40Q | 110 lb (50 kg) | 2000 lbf-in (226 Nm) | 2000 lbf-in (226 Nm) | (8) 1/8 NPT |
QC-41 | 110 lb (50 kg) | 1390 lbf-in (157 Nm) | 1910 lbf-in (216 Nm) | (6) 3/8 NPT; (4) 1/8 NPT |
QC-46 | 110 lb (50 kg) | 2000 lbf-in (226 Nm) | 1330 lbf-in (150 Nm) | |
QC-71 | 180 lb (79 kg) | 3500 lbf-in (395 Nm) | 3500 lbf-in (395 Nm) | (8) 1/4 NPT |
QC-76 | 220 lb (100 kg) | 4800 lbf-in (542 Nm) | 6200 lbf-in (701 Nm) | (5) 3/8 NPT |
QC-110 | 330 lb (150 kg) | 6940 lbf-in (784 Nm) | 6940 lbf-in (784 Nm) | (8) 3/8 NPT |
QC-160 | 660 lb (300 kg) | 24000 lbf-in (2710 Nm) | 20000 lbf-in (2260 Nm) | (5) 3/8 NPT; (4) 1/2 NPT |
- Loại chịu tải nặng: tham khảo bảng thông số bên dưới
MODEL | Suggested Payload Limit | Static Moment Capacity
(X and Y)* |
Static Moment Capacity
(Z)* |
QC-210 | 660 lb (300 kg) | 24000 lbf-in (2710 Nm) | 20000 lbf-in (2260 Nm) |
QC-310 | 1100 lb (510 kg) | 29100 lbf-in (3290 Nm) | 28000 lbf-in (3290 Nm) |
QC-510 | 1500 lb (700 kg) | 43000 lbf-in (4860 Nm) | 31000 lbf-in (3500 Nm) |
QC-1210 | 2980 lb (1350 kg) | 48000 lbf-in (5420 Nm) | 48000 lbf-in (5420 Nm) |
QC-1310 | 6600 lb (2990 kg) | 97500 lbf-in (11000 Nm) | 111000 lbf-in (12600 Nm) |
QC-1510 | 9000 lb (4080 kg) | 144000 lbf-in (16300 Nm) | 123000 lbf-in (13900 Nm) |
3.6. Các thiết bị đi kèm
Robotics Tools Changers được thiết kế cho nhiều ứng dụng đa dạng khác nhau. Chúng tôi cung cấp nhiều loại thiết bị đi kèm khác nhau để đảm bảo việc kết nối, truyền tải của nhiều thành phần khác nhau theo yêu ứng dụng như: điện, khí nén, chất lỏng, tín hiệu điều khiển, servo, điện có dòng cao, …

Ngoài ra, ATI Industrial Automation còn thiết kế phần giá đỡ cho các thiết bị công tác gắn trên phần đầu đực. Đảm báo cho việc dễ dàng sử dụng và tiết kiệm thời gian.

4. Force Torque Sensors (Cảm biến lực/ Mô men)
4.1. Giới thiệu về FT sensor.

Force Torque Sensors (Cảm biến lực/ Mô men) giúp tự động hóa các công việc phức tạp và đo lực/ Mô men một cách chính xác. Lực và mô men đầu ra có thể được ghi nhận để phân tích, điều khiển, hoặc sử dụng để kiểm soát quy trình. FT Sensor đem đến độ phân giải cao, chính xác và cung cấp thông số đầu ra của lực và Moment ở tất cả các hướng khác nhau. Dữ liệu được ghi nhận trong thời gian thực giúp người dùng chủ động trong việc kiểm soát hoạt động của máy.
Tất cả FT sensor của ATI IA đều được chế tạo để hoạt động lâu dài với độ chính xác cao. Mỗi cảm biến đều được hiệu chỉnh, kiểm tra toàn bộ ngưỡng hoạt động và có chứng nhận hiệu chỉnh để đảm bảo hoạt động đúng với thông số của nó.
4.2. Ứng dụng của Force Torque Sensors
Cảm biến Lực/ Mô men được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như :
- Lĩnh vực sản xuất và công nghiệp tự động nơi mà dữ liệu của cảm biến được dùng để làm dữ liệu lập trình. Ví như như : hàn, cắt, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm, …
- Lĩnh vực R&D nơi yêu cầu dữ liệu rất chính xác và chi tiết. Ví dụ ứng dụng đòi hỏi độ phân giải cao, chính xác, tốt độ cao, … được thực hiện trong phòng thí nghiệm.
- Ứng dụng cảm biến tùy chỉnh lực dùng trong không gian vũ trụ, robot phẩu thuật, …
4.3. Các loại FT sensor của ATI IA
Các bạn tham khảo thông số của Force Torque Sensor trong bảng bên dưới:
MODEL | Measurement Range Fx,Fy | Measurement Range Fz | Measurement Range Tx,Ty,Tz | Minimum Force Resolution Fx,Fy,Fz | Minimum Torque Resolu- tion Tx, Ty, Tz | Diameter* | Height* |
Axia80-M8 | ±150 N | ±470 N | ±8 Nm | 0.0400 N | 0.0020 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Axia80-M20 | ±500 N | ±900 N | ±20 Nm | 0.1000 N | 0.0050 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Axia80-M50 | ±1200 N | ±2000 N | ±50 Nm | 0.5000 N | 0.0161 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Nano17 Titanium | ±32 N | ±56.4 N | ±200 Nmm | 0.0015 N | 0.0069 Nmm | 17 mm | 14.5 mm |
Nano17 | ±50 N | ±70 N | ±500 Nmm | 0.0031 N | 0.0156 Nmm | 17 mm | 14.5 mm |
Nano25 | ±250 N | ±1000 N | ±6 Nm | 0.0208 N | 0.0004 Nm | 25 mm | 21.6 mm |
Nano43 | ±36 N | ±36 N | ±500 Nmm | 0.0020 N | 0.0250 Nmm | 43 mm | 11.5 mm |
Mini27 Titanium | ±80 N | ±160 N | ±4 Nm* | 0.0150 N | 0.0003 Nm | 27 mm | 18.2 mm |
Mini40 | ±80 N | ±240 N | ±4 Nm | 0.0050 N | 0.0001 Nm | 40 mm | 12.2 mm |
Mini45 Titanium | ±240 N | ±480 N | ±12 Nm | 0.0167 N | 0.0003 Nm | 45 mm | 17.5 mm |
Mini45 | ±580 N | ±1160 N | ±20 Nm | 0.0625 N | 0.0007 Nm | 45 mm | 15.7 mm |
Mini58 | ±2800 N | ±6800 N | ±120 Nm | 0.1667 N | 0.0031 Nm | 58 mm | 30 mm |
Mini85 | ±1900 N | ±3800 N | ±80 Nm | 0.0804 N | 0.0023 Nm | 85.1 mm | 29.8 mm |
Gamma | ±130 N | ±400 N | ±10 Nm | 0.0063 N | 0.0005 Nm | 75.4 mm | 33.3 mm |
Delta | ±660 N | ±1980 N | ±60 Nm | 0.0313 N | 0.0019 Nm | 94.5 mm | 33.3 mm |
Theta | ±2500 N | ±6250 N | ±400 Nm | 0.2500 N | 0.0125 Nm | 155 mm | 61.1 mm |
Omega85 | ±1900 N | ±3800 N | ±80 Nm | 0.0714 N | 0.0023 Nm | 85.1 mm | 33.4 mm |
Omega160 | ±2500 N | ±6250 N | ±400 Nm | 0.2500 N | 0.0125 Nm | 157 mm | 55.9 mm |
Omega191 | ±7200 N | ±18000 N | ±1400 Nm | 0.3750 N | 0.0347 Nm | 190 mm | 64 mm |
Omega250 IP60 | ±16000 N | ±32000 N | ±2000 Nm | 1.0000 N | 0.1250 Nm | 295 mm | 94.9 mm |
Omega331 | ±40 kN | ±88 kN | ±6 kNm | 0.0016 kN | 0.0002 kNm | 330 mm | 107 mm |
5. Material Removal Tools (dụng cụ đánh bavia dùng cho robot)

5.1. Giới thiệu về Material Removal Tools (dụng cụ đánh bavia dùng cho robot)
Material Removal Tools dễ dàng trong việc lập trình cho cánh tay robot. Dụng cụ này ứng dụng trong việc đánh ba via, mài cạnh sắt, đánh bóng bề mặt,… Material Removal Tools có thể được gắn trên cánh tay robot hoặc gắn trên giá cố định. Các thiết bị này dùng động cơ khí nén hoặc điện với nhiều cấp tốc độ khác nhau phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
5.2. Các loại Material Removal Tools.
Các bạn tham khảo hình ảnh và bảng thông số kỹ thuật của các loại dụng cụ đánh bavia như bên dưới:
- Dao gọt bavia

MODEL | Weight | Radial Compliance | Axial Compliance | Radial Compliance Force | Axial Compliance Force |
CDB-8-11 |
2.4 lb
(1.09 kg) |
±5.5º |
0.32 in
(8 mm) |
5.7 lbf – 17 lbf
(25 N – 76 N) |
3 lbf – 15 lbf
(13 N – 67 N) |
CDB-8-11-ATC |
2.4 lb
(1.09 kg) |
±5.5º |
0.32 in
(8 mm) |
5.7 lbf – 17 lbf
(25 N – 76 N) |
3 lbf – 15 lbf
(13 N – 67 N) |
- Dũa mài

MODEL | Stroke | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force | IdleSpeed |
CRT-12-5 |
0.2 in
(5 mm) |
6.8 lb
(3.08 kg) |
0.32 in
(8.1 mm) |
3 lbf – 20 lbf
(13 N – 89 N) |
12000 Strokes Per Minute (SPM) |
- Dụng cụ đánh bóng gắn trên robot

MODEL | Weight | Compensation | Compliance Force* | IdleSpeed |
AOV-10 | 5.65 lb
(2.56 kg) |
0.5 in max. axial, ±0.2 in recommended (13 mm max. axial, ±5.1 mm recommended) | – | 10000 rpm |
ACT-390 | 7.25 lb
(3.29 kg) |
0.59 in max. axial, ±0.3 in recommended (15 mm max. axial, ±7.6 mm recommended) | 3.2 lb – 17 lb
(14 N – 74 N) |
5600 rpm |
- Thiết bị kiểm soát lực

MODEL | Weight | Compliance Travel | Compliance Force Range |
PCFC-12-A-S1 | 7.8 lb
(3.54 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
4 lbf – 19 lbf
(18 N – 85 N) |
PCFC-12-B-S1 | 7.9 lb
(3.58 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
10 lbf – 39 lbf
(44 N – 170 N) |
PCFC-12-C-S1 | 8.0 lb
(3.63 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
11 lbf – 54 lbf
(49 N – 240 N) |
- Đầu mài dùng khí nén gắn trên robot

MODEL | Power | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force* | IdleSpeed |
RC-151 | 150 W
(0.2 hp) |
2.4 lb
(1.09 kg) |
0.2 in
(5.1 mm) |
0.7 lbf – 1.5 lbf
(3.1 N – 6.7 N) |
65000 rpm |
RC-300 | 300 W
(0.4 hp) |
2.5 lb
(1.13 kg) |
0.3 in
(7.6 mm) |
2.8 lbf – 9.5 lbf
(12 N – 42 N) |
30000 rpm |
RC-340 | 340 W
(0.46 hp) |
2.5 lb
(1.13 kg) |
0.3 in
(7.6 mm) |
2.8 lbf – 9.5 lbf
(12 N – 42 N) |
40000 rpm |
RCV-390 | 390 W
(0.52 hp) |
9.75 lb
(4.42 kg) |
0.28 in
(7.1 mm) |
2 lbf – 16 lbf
(8.9 N – 70 N) |
5600 rpm |
RCV-490 | 490 W
(0.66 hp) |
7.4 lb
(3.36 kg) |
0.32 in
(8.3 mm) |
1.5 lbf – 12 lbf
(6.7 N – 53 N) |
30000 rpm |
RS-660-ER | 660 W
(0.88 hp) |
5.5 lb
(2.49 kg) |
0.26 in
(6.6 mm) |
4.1 lbf – 17 lbf**
(18 N – 74 N**) |
40000 rpm |
RC-900 | 900 W
(1.2 hp) |
7.6 lb
(3.45 kg) |
0.35 in
(8.9 mm) |
6.5 lbf – 20 lbf
(29 N – 87 N) |
25000 rpm |
RC-1040 | 1000 W
(1.4 hp) |
7.6 lb
(3.45 kg) |
0.35 in
(8.9 mm) |
6.5 lbf – 20 lbf
(29 N – 87 N) |
40000 rpm |
- Đầu mài dùng điện gắn trên robot

MODEL | Power | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force* | IdleSpeed |
RCE-710 | 710 W
(0.95 hp) |
11.8 lb
(5.35 kg) |
0.2 in
(5.1 mm) |
2.5 lbf – 18 lbf
(11 N – 80 N) |
0 – 13,000 rpm |
- Dụng cụ vác mép lỗ gắn trên robot

MODEL | Weight | Max Burr Comp. | Axial Force Range |
AC-90 | 1.12 lb
(0.508 kg) |
0.16 in
(4.1 mm) |
1.9 lb – 7.4 lb
(8.5 N – 33 N) |
AC-180 | 1.12 lb
(0.508 kg) |
0.16 in
(4.1 mm) |
1.9 lb – 7.4 lb
(8.5 N – 33 N) |
6. Utility Couplers (Khớp nối đa dụng)

Đây là thiết bị dùng để kết nối nhanh các tín hiệu và các thành phần khác như: khí, chất lỏng, điện, tín hiệu điện, … Thiết bị giúp cải thiện cycle time và tăng độ linh hoạt của máy. Các bạn có thể tham khảm bản danh sách sản phẩm cẩu Utility Couplers ở bảng bên dưới.
MODEL | Compliance Type | Compliance X-Y | Locking Type | Min. Couple Force* | Port # | Port Size | Port Type | Module Type | #
Flats |
UC-GA1 | Integrated | ±0.059 in | None | N/A | 0 | N/A | N/A | Light | N/A |
UC-GA2 | None | N/A | None | 320 lbf | 10 | 3/8 | Pass Thru | Medium | 2 |
UC-GH1 | None | N/A | Manual | N/A | 4 | 3/8 | Checked | Medium | 3 |
UC-GH2 | None | N/A | Manual | N/A | 16 | M6 | Pass Thru | Medium | N/A |
UC-GH3 | None | N/A | Manual | N/A | 8 | M6 | Pass Thru | N/A | N/A |
UC-GH5 | None | N/A | Manual | N/A | 0 | N/A | N/A | Medium | 2 |
UC-GK1 | Integrated | ±0.12 in | None | 40 lbf | 0 | N/A | N/A | Medium | 4 |
UC-GK2 | Integrated | ±0.16 in | None | 220 lbf | 2 | 3/8 | Checked | Medium | 4 |
UC-GL2 | Integrated | ±0.16 in | None | 500 lbf | 2 | 3/4 | Checked | Heavy | N/A |
UC-GL3 | Integrated | ±0.16 in | None | 1000 lbf | 4 | 3/4 | Checked | Heavy | 4 |
UC-GL5 | Integrated | ±0.16 in | None | 500 lbf | 2 | 1/2 | Checked | Heavy | 4 |
UC-GL6 | Modular | ±0.3 in | Automatic | N/A | 4 | 1 | Pass Thru | Heavy | 4 |
UC-GL7 | Modular | ±0.3 in | Automatic | N/A | 1 | 3 | Pass Thru | Heavy | 3 |
7. Manual Tool Changers (Khớp nối nhanh bằng tay)

Manual tool changers giúp thay nhanh thiết bị bằng tay. Thiết bị được thiết kế đảm bảo độ bền và ổn định. Bộ Manual Tool Changers có chức năng chống rơi, cơ cấu chống tháo đảm bảo không lỏng ốc trong quá trình làm việc do rung động. Thiết bị cho phép gắn thêm các module kết nối: khí, điện, chất lỏng, tín hiệu, … tùy thuộc theo ứng dụng của khách hàng. Khách hàng tham khảo thêm về thông số sản phẩm ở bảng bên dưới.
MODEL | Suggested Payload Limit |
Static Moment Capacity (X and Y) |
Static Moment Capacity (Z) |
Pneumatic Pass-Thru Ports (Qty) Size |
MC-10* | 11 lb (5 kg) |
33 lbf-in (3.7 Nm) |
110 lbf-in (12.4 Nm) |
(4) M5 or #10-32 Air Only |
MC-16R | 35 lb (16 kg) | 220 lbf-in (25 Nm) |
400 lbf-in (45.2 Nm) |
(4) 1/8 NPT |
MC-36R | 80 lb (36 kg) |
1000 lbf-in (110 Nm) | 1500 lbf-in (169 Nm) |
(6) 1/8 NPT |
8. Robotic Collision Sensors (Cảm biến chống va đập)

Robot Collision Sensors được thiết kế để ngăn việc hư hại của các thiết bị công tác gắn trên robot do va đập. Cảm biến này bao gồm chức năng tự động reset, khả năng lập lại cao, chịu được moment lớn, lực lớn, giá thành hợp lý. Robot Collision Sensors giúp bảo vệ thiết bị công tác, giảm thời gian dừng máy, không cần công nhân vận hành reset thiết bị sau khi va chạm. Thiết bị đã được kiểm tra hoạt động trên 1 triệu lần mà không có lỗi.
Tham khảo thông số của thiết bị ở bảng bên dưới.
MODEL |
Angular Displacement |
Torsional Displacement |
Axial Displacement |
Max. Air Pressure Setting |
Weight |
Moment Break-Away** |
Torque Break-Away* |
Axial Break-Away* |
SR-48 |
±13° |
±20° |
0.2 in
(5.1 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
0.55 lb
(0.249 kg) |
20 lbf-in – 53 lbf-in
(2.3 Nm – 6 Nm) |
61 lbf-in
(6.9 Nm) |
100 lb
(440 N) |
SR-61 |
±11° |
±20° |
0.22 in
(5.6 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
0.7 lb
(0.318 kg) |
60 lbf-in – 250 lbf-in
(6.8 Nm – 28 Nm) |
220 lbf-in
(24 Nm) |
200 lb
(880 N) |
SR-81 |
±13° |
±25° |
0.34 in
(8.6 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
1.28 lb
(0.581 kg) |
120 lbf-in – 520 lbf-in
(14 Nm – 59 Nm) |
540 lbf-in
(61 Nm) |
380 lb
(1700 N) |
SR-82 |
±13° |
±25° |
0.34 in
(8.6 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
1.28 lb
(0.581 kg) |
120 lbf-in – 520 lbf-in
(14 Nm – 59 Nm) |
540 lbf-in
(61 Nm) |
380 lb
(1700 N) |
SR-101 |
±12° |
±25° |
0.4 in
(10 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
2.6 lb
(1.18 kg) |
240 lbf-in – 1100 lbf-in
(27 Nm – 120 Nm) |
1100 lbf-in
(130 Nm) |
610 lb
(2700 N) |
SR-131 |
±10° |
±20° |
0.46 in
(12 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
5.1 lb
(2.31 kg) |
670 lbf-in – 3000 lbf-in
(76 Nm – 340 Nm) |
2800 lbf-in
(310 Nm) |
1100 lb
(4700 N) |
SR-176 |
±10° |
±20° |
0.63 in
(16 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
12 lb
(5.44 kg) |
1600 lbf-in – 7100 lbf-in
(180 Nm – 810 Nm) |
7500 lbf-in
(850 Nm) |
2000 lb
(8900 N) |
SR-221 |
±8° |
±20° |
0.63 in
(16 mm) |
90 psi
(6.2 bar) |
25.1 lb
(11.4 kg) |
3900 lbf-in – 17000 lbf-in
(440 Nm – 2000 Nm) |
13000 lbf-in
(1500 Nm) |
3100 lb
(14000 N) |
9. Compliance Devices (Thiết bị bù sai số)

Compliance Devices có chức năng bù lại phần lệch của thiết bị của bạn. Thiết bị giúp giảm thời gian thiết kế và cho phép máy móc hoạt động tin cậy hơn với sai số nhỏ. Thiết bị này giúp bạn tiết kiệm chi phí, thời gian mà vẫn tăng được hiệu quả. Tham khảo thông số sản phẩm trong bảng bên dưới.
MODEL | X-Y Lateral | X-Y Rotation | Z Rotation | Z Compression | Max. Payload |
UCC – U1-050 | g | g | g | g | 11 lb |
LCC – L1X-063 | g | g | 66 lb** | ||
LCC – L1X-125 | g | g | 220 lb** | ||
RCC – 001-A* | g | g | g | 5 lb** | |
RCC – 111-B* | g | g | g | 10 lb** | |
RCC – 211-C* | g | g | g | 24 lb** | |
RCC – 213-C* | g | g | g | 44 lb** | |
RCC – 413-C* | g | g | g | 44 lb** |
10. Liên hệ.
Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm bằng cách nhấp vào : CATALOGUE
Hãy liên hệ CTI SUPPLY – nhà phân phối ATI IA tại Việt Nam để được hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn nhanh nhất. Đội ngũ CTI SUPPLY rất hân hạnh được hỗ trợ quý khách hàng! Hotline: 0906.494.486 ; Email: sales@ctisupply.vn
Hoặc chat qua Zalo: https://zalo.me/0906.494.486