CTI Supply đại diện cho UNIVER tại Việt Nam chuyên cung cấp các dòng sản phẩm như: Power Clamp (xi lanh kẹp chi tiết hàn), Pin units, Gripper units, Pin Clamps, Marking units, … Các dòng sản phẩm của Univer Group đều được kiểm định chất lượng sản phẩm tốt nhất trước khi được giao đến tay khách hàng, chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng có CO, CQ rõ ràng.
Hãy tham khảo các sản phẩm của Univer bên dưới nhé!
Nội dung chính
1. Giới thiệu về thương hiệu UNIVER.
Với hơn 50 năm hoạt động trong lĩnh vực tự động hóa, UNIVER cung cấp nhiều loại linh kiện sử dụng khí nén cho quá trình tự động hóa. Mỗi sản phẩm đều có đặc điểm nổi bật cho các giải pháp kỹ thuật riêng, sản xuất mang tính sáng tạo, giúp sản phẩm trở nên độc đáo mà vẫn tuân thủ được các tiêu chuẩn quốc tế. Tính độc đáo, chất lượng, độ tin cậy và tuổi thọ cao là những yếu tố then chốt của sản phẩm mà chúng tôi mang đến cho quý khách hàng.
Hơn nữa, với quy trình quản lý chặt chẽ và sự cải tiến liên tục đã cho phép UNIVER nhận được chứng nhận ISO 9001 ngay từ năm 1991 với mục tiêu đạt được các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất.
2. Xi lanh kẹp dùng cho ứng dụng hàn – POWER CLAMPS.
Xi lanh kẹp UNIVER được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, ô tô & tự động hóa cho các ứng dụng kẹp và định vị. Power clamp giữ các sản phẩm kẹp ở vị trí chính xác để đảm bảo hoạt động hàn không bị lỗi. Trong đó yêu cầu quan trọng là kẹp các tấm kim loại hàn nhiều lần, nhanh chóng và chính xác.
Xi lanh kẹp có thân được làm bằng nhôm, tay bằng thép tạo độ cứng cho cơ cấu kẹp và chống ăn mòn trên bề mặt. Nó được tích hợp với một xi lanh khí nén có một cổng vào để kết nối với nguồn nén khí.
2.1. Mini Clamp – PNEUMATIC POWER CLAMPS.
Đây là dòng sản phẩm xi lanh kẹp khí nén nhỏ gọn có hệ thống bù độ dày chi tiết kẹp, cơ cấu khớp nối và góc mở có thể điều chỉnh vô cấp, thường được sử dụng để xử lý và chặn các chi tiết trong quá trình lắp ráp.
Có các thông số kỹ thuật sau đây:
UCBP 25 | UCBP 32 | UCBM 25 | UCBM 32 | |
Nhiệt độ hoạt động | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C |
Áp lực vận hành (Min/Max | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa |
Góc mở* | 0° 105° | 0° 135° | 0° 95° | 0° 105° |
Đường kính piston | 25 mm | 32mm | 25 mm | 32mm |
Moment giữ | 75 Nm | 250 Nm | 75 Nm | 250 Nm |
Moment kẹp (0,5 MPa) | 25 Nm | 75 Nm | 25 Nm | 75 Nm |
Trọng lượng (không bao gồm cánh tay kẹp) | 0,8 kg | 1,3 Kg | 0,9 kg | 1,4 kg |
Cổng cung cấp khí nén | M5 | G1/8 | M5 | G1/8 |
Cảm biến | Quang học | Quang học | Quang học | Quang học |
Hiệu điện thế | 10 30 Vdc | 11 30 Vdc | 12 30 Vdc | 10 30 Vdc |
IP | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 |
Phụ kiện | bàn tay | bàn tay | ||
Hệ thống tự giữ | ||||
*Phạm vi góc mở có thể thay đổi tùy theo vị trí và kiểu cánh tay. |
2.2. Uni Clamp – BlueClamp air saving.
UCIP 40 | UCBP 80 | UCBT40 | UCBQ 63 | UCDP 63 | UCNM 80 | UABP 32 | UABM 40 | |
Nhiệt độ hoạt động | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C | 5° 45° C |
Áp lực vận hành (Min/max) | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa | 0,4 / 0,6 MPa |
Góc mở* | 0° 135° | 0° 135° | 0° 135° | 0° 135° | 0° 180° | 0° 135° | 0° 135° | 0° 95° |
Kích cỡ | 32 | 40 | ||||||
Đường kính piston | 40mm | 80 mm | 40mm | 63mm | 63mm | 80 mm | 25 mm | 32mm |
Moment giữ | 600 Nm | 4000 Nm | 600 Nm | 1750 Nm | 4000 Nm | 250 Nm | 600 Nm | |
Mômen kẹp (0,5 MPa) | 170 Nm | 1100 Nm | 170 Nm | 420 Nm | 130 Nm | 1100 Nm | 50 Nm | 125 Nm |
Trọng lượng (không bao gồm cánh tay kẹp) | 1,6kg | 8,6kg | 2,1 kg | 3,8 kg | 4,6 kg | 9,5kg | 1,2 kg | 1,7 kg |
Cổng cung cấp khí nén | G1/8 ở cả hai bên | G1/4 ở cả hai bên | G1/8 ở cả hai bên | G1/4 ở cả hai bên | G1/4 ở cả hai bên | G1/4 ở cả hai bên | M5 | G1/8 |
Cảm biến | Quang học | Quang học | Quang học | Quang học | Quang học | điện tử (quang học) | điện tử (quang học) | điện tử (quang học) |
Cung cấp hiệu điện thế | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc | 10 30 Vdc |
IP | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 | IP65 |
Phụ kiện | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | Hệ thống tự giữ | |
Bộ xử lý UBTF2540 | Bộ xử lý UBTF2540 | Bộ xử lý UBF2580 | Bộ xử lý UBF2540 | |||||
Tiết kiệm không khí | Tiết kiệm không khí |
3. Uni Clamp – PNEUMATIC RETRACTABLE LOCATING PIN UNITS.
Bộ chốt rút bằng khí nén thường được sử dụng trong các ứng dụng hàn để định vị các tấm kim loại ở các vị trí xác định.
4. Uni Clamp – PNEUMATIC GRIPPER UNITS.
- Góc mở có thể điều chỉnh vô cấp
- Cơ chế chuyển đổi khớp nối
- Bù sai lệch độ dày chi tiết kẹp
- Chuyển động đôi hoặc đơn
- Có sẵn phiên bản có cần gạt tay
5. Uni Clamp – PNEUMATIC POWER PIVOTS.
Trục trợ lực khí nén Pivots không có phanh thường được sử dụng để xoay, di chuyển các thiết bị và bộ phận chi tiết đến một vị trí mong muốn.
- Độ chính xác cao
- Chế độ dừng cơ học
- Có đệm khí nén đôi
- Hỗ trợ cho tải nặng
- Bàn định hướng có 4 vị trí
- Có sẵn phiên bản có phanh cho các ứng dụng khác nhau
6. Uni Clamp – PNEUMATIC PIN CLAMPS .
Kẹp chốt khí nén được thiết kế chủ yếu để định tâm và kẹp các tấm kim loại trong ứng dụng gầm xe.
- Tích hợp bù độ dày lên tới 1.2 mm
- Bảo vệ khỏi bụi và mảnh vụn hàn
- Có sử dụng cơ chế chuyển đổi khớp nối
- Độ chính xác cao
- Chốt thép chịu mài mòn cao
- Có sử dụng cảm biến điện từ
7. Uni Clamp – PNEUMATIC MARKING UNITS.
- Đầu đánh dấu tối đa 8 ký tự
- Tích hợp bù độ dày tới 2 mm
- Có sẵn đầu đánh dấu tự động hoặc thủ công
- Khả năng định hướng bề mặt đánh dấu
- Góc mở 73°
- Cảm biến điện tử
- Hệ thống cơ khí bên trong được bảo vệ hoàn toàn
8. Liên hệ.
Hãy liên hệ CTI SUPPLY để được hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn nhanh nhất. Đội ngũ CTI SUPPLY rất hân hạnh được hỗ trợ quý khách hàng!
Đường dây nóng: 0906.494.486 ; Email: [email protected]
Hoặc chat qua Zalo: https://zalo.me/0906.494.486