Material removal tool của ATI được biết đến là các sản phẩm đầu mài, gọt bavia, đánh bóng, dũa, … chuyên dùng cho các ứng dụng tự đông hóa với giải pháp robot. Sản phẩm có đặc điểm dễ dàng và nhanh chóng trong quá trình lập trình tự động hóa. Những dụng cụ đánh bavia dùng cho robot này thực hiện nhiều công việc khác nhau trong việc loại bỏ vật liệu thừa trên sản phẩm như: mài, gọt cạnh, đánh bóng, dũa, …
1. Giới thiệu Material Removal Tool (dụng cụ đánh bavia dùng cho robot)
Material Removal Tool có thể được gắn trên cánh tay robot hoặc gắn trên giá cố định. Các thiết bị này dùng động cơ khí nén hoặc điện với nhiều cấp tốc độ khác nhau phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm giúp tăng khả năng tự động hóa, giảm thiểu số lượng nhân công và đảm bảo độ đồng bộ của sản phẩm đầu ra. Phù hợp cho các nhà máy đúc kim loại cần gia công tinh sau quá trình đúc khuôn. Các bạn tham khảo thêm về các loại Material Removal Tool như bên dưới:
2. Dao gọt bavia ở cạnh sản phẩm
Sản phẩm này thay thế cho việc gọt ba via bằng tay. Lý tưởng cho các ứng dụng robot hoặc không phải robot. Sản phẩm không có động cơ, tương tự như dao cạo ba via sử dụng bằng tay và có thể sử dụng ở nhiều loại vật liệu khác nhau. Sản phẩm cũng có lựa chọn thay lưỡi cắt tự động
MODEL | Weight | Radial Compliance | Axial Compliance | Radial Compliance Force | Axial Compliance Force |
CDB-8-11 |
2.4 lb
(1.09 kg) |
±5.5º |
0.32 in
(8 mm) |
5.7 lbf – 17 lbf
(25 N – 76 N) |
3 lbf – 15 lbf
(13 N – 67 N) |
CDB-8-11-ATC |
2.4 lb
(1.09 kg) |
±5.5º |
0.32 in
(8 mm) |
5.7 lbf – 17 lbf
(25 N – 76 N) |
3 lbf – 15 lbf
(13 N – 67 N) |
3. Dũa mài tự động
Dũa mài tự động tạo nên chuyển động dũa đặc trưng giúp loại bỏ ba via ở góc và ngỗng trục. Với lực cắt có thể được điều chỉnh, người dùng có thể phỏng theo quy trình của họ để hoàn thành công việc mài tinh sản phẩm.
Thông số sản phẩm như bên dưới:
MODEL | Stroke | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force | IdleSpeed |
CRT-12-5 |
0.2 in
(5 mm) |
6.8 lb
(3.08 kg) |
0.32 in
(8.1 mm) |
3 lbf – 20 lbf
(13 N – 89 N) |
12000 Strokes Per Minute (SPM) |
3. Dụng cụ đánh bóng gắn trên robot (Removal Tool)
Dụng cụ đánh bóng này công cụ khí nén mạnh mẽ, mô men cao dùng để đánh bóng bề mặt sản phẩm. Đây là dòng sản phẩm đặc trưng của Removal Tool của ATI. Thiết kế của thiết bị này giúp dụng cụ chạm nhẹ nhàng vào chi tiết và thích hợp cho nhiều ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực robot hoặc không dùng roobot trên các vật liệu như: nhôm, nhựa, gỗ, thép, …
MODEL | Weight | Compensation | Compliance Force* | IdleSpeed |
AOV-10 | 5.65 lb
(2.56 kg) |
0.5 in max. axial, ±0.2 in recommended (13 mm max. axial, ±5.1 mm recommended) | – | 10000 rpm |
ACT-390 | 7.25 lb
(3.29 kg) |
0.59 in max. axial, ±0.3 in recommended (15 mm max. axial, ±7.6 mm recommended) | 3.2 lb – 17 lb
(14 N – 74 N) |
5600 rpm |
4. Thiết bị kiểm soát lực
Thiết bị kiểm soát lực là thiết bị độc lập được dùng để tích hợp tăng độ tinh cậy của máy móc. PCFC tạo ra độ tin cậy cho quy trình tự động hóa sử dụng các thiết bị công tác có độ cứng cao như máy mài dĩa cố định, máy cắt, …
MODEL | Weight | Compliance Travel | Compliance Force Range |
PCFC-12-A-S1 | 7.8 lb
(3.54 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
4 lbf – 19 lbf
(18 N – 85 N) |
PCFC-12-B-S1 | 7.9 lb
(3.58 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
10 lbf – 39 lbf
(44 N – 170 N) |
PCFC-12-C-S1 | 8.0 lb
(3.63 kg) |
0.47 in
(12 mm) |
11 lbf – 54 lbf
(49 N – 240 N) |
5. Đầu mài dùng khí nén gắn trên robot (Deburring Tool)
Đây là sản phẩm phổ biến của dòng sản phẩm Material Removal Tool. Đầu mài dùng khí nén (Deburring Tool) có thiết kế duy trì lực mài không đổi để bù lại những sai số do bề mặt gồ ghề, vị trí sản phẩm thay đổi, và độ lệch của robot. Dụng cụ này ưu việt cho việc loại bỏ ba via nhanh chóng trên sản phẩm, mài cạnh sản phẩm, ứng dụng cho nhiều loại vật liệu khác nhau.
MODEL | Power | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force* | IdleSpeed |
RC-151 | 150 W
(0.2 hp) |
2.4 lb
(1.09 kg) |
0.2 in
(5.1 mm) |
0.7 lbf – 1.5 lbf
(3.1 N – 6.7 N) |
65000 rpm |
RC-300 | 300 W
(0.4 hp) |
2.5 lb
(1.13 kg) |
0.3 in
(7.6 mm) |
2.8 lbf – 9.5 lbf
(12 N – 42 N) |
30000 rpm |
RC-340 | 340 W
(0.46 hp) |
2.5 lb
(1.13 kg) |
0.3 in
(7.6 mm) |
2.8 lbf – 9.5 lbf
(12 N – 42 N) |
40000 rpm |
RCV-390 | 390 W
(0.52 hp) |
9.75 lb
(4.42 kg) |
0.28 in
(7.1 mm) |
2 lbf – 16 lbf
(8.9 N – 70 N) |
5600 rpm |
RCV-490 | 490 W
(0.66 hp) |
7.4 lb
(3.36 kg) |
0.32 in
(8.3 mm) |
1.5 lbf – 12 lbf
(6.7 N – 53 N) |
30000 rpm |
RS-660-ER | 660 W
(0.88 hp) |
5.5 lb
(2.49 kg) |
0.26 in
(6.6 mm) |
4.1 lbf – 17 lbf**
(18 N – 74 N**) |
40000 rpm |
RC-900 | 900 W
(1.2 hp) |
7.6 lb
(3.45 kg) |
0.35 in
(8.9 mm) |
6.5 lbf – 20 lbf
(29 N – 87 N) |
25000 rpm |
RC-1040 | 1000 W
(1.4 hp) |
7.6 lb
(3.45 kg) |
0.35 in
(8.9 mm) |
6.5 lbf – 20 lbf
(29 N – 87 N) |
40000 rpm |
6. Đầu mài dùng điện gắn trên robot
Đầu mài này dùng motor điện với tốc độ thay đổi được từ 0-13,000 vòng/phút. Deburring Tool này thích hợp trong ứng dụng loại bỏ xỉ hàn, rỉ sét, đánh bóng và mài. Sản phẩm này úng dụng tương tự như đầu mài dúng khí nén nhưng dùng trong các môi trường không được phép dùng khí nén.
MODEL | Power | Weight | Compliance Travel at Collet | Compliance Force* | IdleSpeed |
RCE-710 | 710 W
(0.95 hp) |
11.8 lb
(5.35 kg) |
0.2 in
(5.1 mm) |
2.5 lbf – 18 lbf
(11 N – 80 N) |
0 – 13,000 rpm |
7. Dụng cụ vác mép lỗ gắn trên robot
Dụng cụ có đặc điểm nhẹ, mạnh mẽ, tốc độ cao, được thiết kế cho việc mài cạnh, vắt mép cho các vật liệu như nhôm, nhựa, thép, … Sản phẩm có thể gắn trên robot hoặc giá đỡ cố định. Tham khảo thêm về thông số sản phẩm ở bảng bên dưới:
MODEL | Weight | Max Burr Comp. | Axial Force Range |
AC-90 | 1.12 lb
(0.508 kg) |
0.16 in
(4.1 mm) |
1.9 lb – 7.4 lb
(8.5 N – 33 N) |
AC-180 | 1.12 lb
(0.508 kg) |
0.16 in
(4.1 mm) |
1.9 lb – 7.4 lb
(8.5 N – 33 N) |
4. Liên hệ.
Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm bằng cách nhấp vào : CATALOGUE
Hoặc tham khảo thêm bài viết về sản phẩm của ATI Industrial Automation.
Hãy liên hệ CTI SUPPLY – nhà phân phối ATI IA tại Việt Nam để được hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn nhanh nhất. Đội ngũ CTI SUPPLY rất hân hạnh được hỗ trợ quý khách hàng! Hotline: 0906.494.486 ; Email: [email protected]
Hoặc chat qua Zalo: https://zalo.me/0906.494.486