Force Torque Sensors (Cảm biến lực/ Mô men) do ATI sản xuất có chức năng tự động hóa các công việc phức tạp và đo lực và mô men với độ chính xác cao.
1. Giới thiệu Force Torque Sensor
Hơn 30 năm, ATI đã sản xuất được Force Torque Sensor vượt trội về tính năng. Được ứng dụng trong lĩnh vực robot, FT Sensor có khả năng đáp ứng được các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như là kiểm tra sản xuất, xác nhận quy trình, lắp ráp chính xác,… Dữ liệu đầu ra từ Cảm biến lực Mô men có thể được ghi nhận phục vụ cho quá trình phân tích, điều khiển, kiểm soát quy trình hoặc hoạt động của máy. ATI FT Sensor đem đến độ phân giải cao, chính xác và cung cấp dữ liệu về lực và mô men ở tất các các phương. Điều này giúp người dùng hiểu rõ được lực và mô men tác động trong quá trình máy hoạt động. Trong một số ứng dụng khác, như là lắp đặt bo mạch, dữ liệu được ghi nhận trong thời gian thực, giúp người dùng chủ động trong việc kiểm soát quy trình. Thiết bị và quy trình hiệu chuẩn độc quyền của ATI Industrial Automation tạo nên độ chính xác rất cao của cảm biến. Cảm biến lực và mô men cung cấp dữ liệu cực kỳ chính xác và cho phép người dùng kiểm soát chuyển động của robot một cách chính xác để thực hiện các công việc tự động hóa đầy thách thức.
Tất cả Force Torque Sensor được chế tạo với độ chính xác và tuổi thọ cao. Mỗi cảm biến được hiệu chuẩn và kiểm tra toàn bộ ngưỡng hoạt động của chúng và đi kèm với chứng nhận hiệu chuẩn có thể theo dõi, đảm bảo chúng hoạt động với thông số chính xác.
2. Ứng dụng của Force Torque Sensors
Force Torque Sensor được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, và được phân loại trong các lĩnh vực sau:
- Ứng dụng sản xuất và tự động hóa công nghiệp ở những nơi mà dữ liệu của cảm biến có thể được sử dụng như là dữ liệu đầu vào để lập trình. Ví dự như lĩnh vực: hàn, mài, lắp ráp, kiểm tra cuối chuyến, hoặc những ứng dụng khác diễn ra ở nhà máy hoặc khu vực sản xuất
- Ứng dụng trong lĩnh vực R&D nơi mà đòi hỏi dữ liệu cực kỳ chính xác. Ví dụ như ứng dụng đòi hỏi độ chính xác, phân giải cao, tốc độ cao, đăng nhập vào cơ sở dữ liệu được thực hiện ở phòng thí nghiệm hoặc viện nghiên cứu.
- Ứng dụng cảm biến lực tùy chỉnh sử dụng các bộ phận chế tạo riêng biệt để làm việc trong môi trường đặc biệt. Được dùng trong lĩnh vực vũ trụ không gian, robot phẩu thuật, hoặc phóng xạ.
3. Cách chọn lại FT Sensor phù hợp.
Cảm biến Lực Mô men của ATI bao gồm một bộ chuyển đổi được hiệu chuẩn trước được gắn vào rô-bốt hoặc thiết bị giao diện.Xác định loại ứng dụng, độ phân giải mong muốn và độ chính xác, và Mô men là các yếu tố cần để chọn loại Cảm biến phù hợp.
Phạm vi đo lường phải tính đến các lực tĩnh và động tác động đến cảm biến, và không chỉ bao gồm trọng lượng của bộ phận công tác đầu cuối, mà cả các lực được tạo ra như hoạt động của cánh tay robot và việc di chuyển dụng cụ gắn trên đó. Force Torque Sensor có khả năng bảo vệ quá tải khi lực tác động lớn hơn ngưỡng đo đạt cài đặt.
Độ phân giải là sự thay đổi nhỏ nhất của lực mà Cảm biến lực mô men có thể phát hiện. Mỗi lựa chọn hiệu chuẩn cảm biến xác định được hệ thống độ phân giải của cảm biến.
ATI cung ứng đa dạng các loại FT Sensor tiêu chuẩn và tùy chọn cấu hình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
3. Các loại FT sensor của ATI IA
Các bạn tham khảo thông số của Force Torque Sensor trong bảng bên dưới:
MODEL | Measurement Range Fx,Fy | Measurement Range Fz | Measurement Range Tx,Ty,Tz | Minimum Force Resolution Fx,Fy,Fz | Minimum Torque Resolu- tion Tx, Ty, Tz | Diameter* | Height* |
Axia80-M8 | ±150 N | ±470 N | ±8 Nm | 0.0400 N | 0.0020 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Axia80-M20 | ±500 N | ±900 N | ±20 Nm | 0.1000 N | 0.0050 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Axia80-M50 | ±1200 N | ±2000 N | ±50 Nm | 0.5000 N | 0.0161 Nm | 82 mm | 25.4 mm |
Nano17 Titanium | ±32 N | ±56.4 N | ±200 Nmm | 0.0015 N | 0.0069 Nmm | 17 mm | 14.5 mm |
Nano17 | ±50 N | ±70 N | ±500 Nmm | 0.0031 N | 0.0156 Nmm | 17 mm | 14.5 mm |
Nano25 | ±250 N | ±1000 N | ±6 Nm | 0.0208 N | 0.0004 Nm | 25 mm | 21.6 mm |
Nano43 | ±36 N | ±36 N | ±500 Nmm | 0.0020 N | 0.0250 Nmm | 43 mm | 11.5 mm |
Mini27 Titanium | ±80 N | ±160 N | ±4 Nm* | 0.0150 N | 0.0003 Nm | 27 mm | 18.2 mm |
Mini40 | ±80 N | ±240 N | ±4 Nm | 0.0050 N | 0.0001 Nm | 40 mm | 12.2 mm |
Mini45 Titanium | ±240 N | ±480 N | ±12 Nm | 0.0167 N | 0.0003 Nm | 45 mm | 17.5 mm |
Mini45 | ±580 N | ±1160 N | ±20 Nm | 0.0625 N | 0.0007 Nm | 45 mm | 15.7 mm |
Mini58 | ±2800 N | ±6800 N | ±120 Nm | 0.1667 N | 0.0031 Nm | 58 mm | 30 mm |
Mini85 | ±1900 N | ±3800 N | ±80 Nm | 0.0804 N | 0.0023 Nm | 85.1 mm | 29.8 mm |
Gamma | ±130 N | ±400 N | ±10 Nm | 0.0063 N | 0.0005 Nm | 75.4 mm | 33.3 mm |
Delta | ±660 N | ±1980 N | ±60 Nm | 0.0313 N | 0.0019 Nm | 94.5 mm | 33.3 mm |
Theta | ±2500 N | ±6250 N | ±400 Nm | 0.2500 N | 0.0125 Nm | 155 mm | 61.1 mm |
Omega85 | ±1900 N | ±3800 N | ±80 Nm | 0.0714 N | 0.0023 Nm | 85.1 mm | 33.4 mm |
Omega160 | ±2500 N | ±6250 N | ±400 Nm | 0.2500 N | 0.0125 Nm | 157 mm | 55.9 mm |
Omega191 | ±7200 N | ±18000 N | ±1400 Nm | 0.3750 N | 0.0347 Nm | 190 mm | 64 mm |
Omega250 IP60 | ±16000 N | ±32000 N | ±2000 Nm | 1.0000 N | 0.1250 Nm | 295 mm | 94.9 mm |
Omega331 | ±40 kN | ±88 kN | ±6 kNm | 0.0016 kN | 0.0002 kNm | 330 mm | 107 mm |
4. Liên hệ.
Các bạn có thể tham khảo thêm sản phẩm bằng cách nhấp vào : CATALOGUE
Hoặc tham khảo thêm bài viết về sản phẩm của ATI Industrial Automation.
Hãy liên hệ CTI SUPPLY – nhà phân phối ATI IA tại Việt Nam để được hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn nhanh nhất. Đội ngũ CTI SUPPLY rất hân hạnh được hỗ trợ quý khách hàng! Hotline: 0906.494.486 ; Email: [email protected]
Hoặc chat qua Zalo: https://zalo.me/0906.494.486